Có 1 kết quả:

促膝 xúc tất

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đầu gối sát nhau, ngồi gần nhau. § Cũng viết là “tiếp tất” 接膝. ◎Như: “xúc tất trường đàm” 促膝長談.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu gối sát nhau, chỉ sự ngồi gần nhau, ý nói bạn bè rất thân thiết.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0